Đồng hồ nước ASAHi 1" (GMK25)

Mã sản phẩm: GMK25
Xuất xứ: Thái Lan
Nhãn hiệu sản phẩm: ASAHI
Giá: 1.870.000 - VND
Số lượng tối thiểu: 1 chiếc
Khả năng cung cấp: 230 chiếc/Ngày
Thời gian giao hàng: 2 - 4h
Mô tả ngắn gọn: Đồng hồ nước ASAHi 1", Đồng hồ nước ASAHi 1" (GMK25), Đồng hồ nước ASAHi, Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI Thái lan,

Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI 1" (GMK25)

- Hãng sản xuất: ASAHI (Thái Lan)

- Model: GMK25

- Kích thước 25mm (size 1" inch)

- Tình trạng: Còn hàng

- Giao vận: Miễn phí vận chuyển giao hàng tại Hà Nội

- Bảo hành: 12 Tháng.

Giá trên chưa Bao gồm Phí kiểm định Chất lượng Theo Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam

Thông số kỹ thuật Sản phẩm:

Đồng hồ nước Asahi, Đồng hồ đo lưu lượng nước ASAHI GMK25

Kích thước, Size (inch): 1”

- Chiều dài không gồm rắc co: 225

- Ren BSP trên rắc co: 1”

- Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):7

- Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 3.500

- Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.28

- Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%:0.07

- Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 20

- Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít):1

- Đơn vị đo tối đa (m³):10.000

- Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 360

- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ ASAHImodel GMKlà đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp BTiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543được thể hiện trên mặt đồng hồ.

Đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi

Đồng hồ nước, Đồng hồ nước Asahi Thái Lan

Thông tin sản phẩm

- Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
- Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
- Đồng hồ ASAHI model GMK là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
- Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn, có vành chống từ để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ tính phá hoại từ bên ngoài.

Thông số Kỹ thuật

Model GMK 15 GMK 20 GMK 25 GMK 40
   Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) 3 5 7 11
   Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ) 1.500 2.500 3.500 3.500
   Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% 0.12 0.2 0.28 0.44
   Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% 0.03 0.05 0.07 0.11
   Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) 12 15 20 30
   Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít) 1 1 1 1
   Đơn vị đo tối đa (m³) 10.000 10.000 10.000 99.999
   Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm) 260 310 360 365
 

- Hàng có có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO - CQ)

- Chứng nhận Kiểm định chất lượng Theo Tiêu chuẩn Đo lượng chất lượng của (Viện đo lường chất lượng VN

- Hóa đơn GTGT (VAT) 10%

Các sản phẩm cùng thể loại - Đồng hồ nước ASAHi 1" (GMK25)

Chat với gian hàng
;